Bram Moolenaar | a7241f5 | 2008-06-24 20:39:31 +0000 | [diff] [blame] | 1 | =============================================================================== |
| 2 | = Xin chào mừng bạn đến với Hướng dẫn dùng Vim - Phiên bản 1.5 = |
| 3 | =============================================================================== |
| 4 | Vim là một trình soạn thảo rất mạnh. Vim có rất nhiều câu lệnh, |
| 5 | chính vì thế không thể trình bày hết được trong cuốn hướng dẫn này. |
| 6 | Cuốn hướng dẫn chỉ đưa ra những câu lệnh để giúp bạn sử dụng Vim |
| 7 | được dễ dàng hơn. Đây cũng chính là mục đich của sách |
| 8 | |
| 9 | Cần khoảng 25-30 phút để hoàn thành bài học, phụ thuộc vào thời |
| 10 | gian thực hành. |
| 11 | |
| 12 | Các câu lệnh trong bài học sẽ thay đổi văn bản này. Vì thế hãy tạo |
| 13 | một bản sao của tập tin này để thực hành (nếu bạn dùng "vimtutor" |
| 14 | thì đây đã là bản sao). |
| 15 | |
| 16 | Hãy nhớ rằng hướng dẫn này viết với nguyên tắc "học đi đôi với hành". |
| 17 | Có nghĩa là bạn cần chạy các câu lệnh để học chúng. Nếu chỉ đọc, bạn |
| 18 | sẽ quên các câu lệnh! |
| 19 | |
| 20 | Bây giờ, cần chắc chắn là phím Shift KHÔNG bị nhấn và hãy nhấn phím |
| 21 | j đủ số lần cần thiết (di chuyển con trỏ) để Bài 1.1 hiện ra đầy đủ |
| 22 | trên màn hình. |
| 23 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 24 | Bài 1.1: DI CHUYỂN CON TRỎ |
| 25 | |
| 26 | |
| 27 | ** Để di chuyển con trỏ, nhấn các phím h,j,k,l như đã chỉ ra. ** |
| 28 | ^ |
| 29 | k Gợi ý: phím h ở phía trái và di chuyển sang trái. |
| 30 | < h l > phím l ở bên phải và di chuyển sang phải. |
| 31 | j phím j trong như một mũi tên chỉ xuống |
| 32 | v |
| 33 | 1. Di chuyển con trỏ quanh màn hình cho đến khi bạn quen dùng. |
| 34 | |
| 35 | 2. Nhấn và giữ phím (j) cho đến khi nó lặp lại. |
| 36 | ---> Bây giờ bạn biết cách chuyển tới bài học thứ hai. |
| 37 | |
| 38 | 3. Sử dụng phím di chuyển xuống bài 1.2. |
| 39 | |
| 40 | Chú ý: Nếu bạn không chắc chắn về những gì đã gõ, hãy nhấn <ESC> để chuyển vào |
| 41 | chế độ Câu lệnh, rồi gõ lại những câu lệnh mình muốn. |
| 42 | |
| 43 | Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm việc. Nhưng một khi sử dụng thành thạo hjkl, |
| 44 | bạn sẽ di chuyển con trỏ nhanh hơn so với các phím mũi tên. |
| 45 | |
| 46 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 47 | Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM |
| 48 | |
| 49 | |
| 50 | !! CHÚ Ý: Trước khi thực hiện bất kỳ lệnh nào, xin hãy đọc cả bài học này!! |
| 51 | |
| 52 | 1. Nhấn phím <ESC> (để chắc chắn là bạn đang ở chế độ Câu lệnh). |
| 53 | |
| 54 | 2. Gõ: :q! <ENTER>. |
| 55 | |
| 56 | ---> Lệnh này sẽ thoát trình soạn thảo mà KHÔNG ghi nhớ bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã làm. |
| 57 | Nếu bạn muốn ghi nhớ những thay đổi đó và thoát thì hãy gõ: |
| 58 | :wq <ENTER> |
| 59 | |
| 60 | 3. Khi thấy dấu nhắc shell, hãy gõ câu lệnh đã đưa bạn tới hướng dẫn này. Có |
| 61 | thể là lệnh: vimtutor vi <ENTER> |
| 62 | Thông thường bạn dùng: vim tutor.vi<ENTER> |
| 63 | |
| 64 | ---> 'vim' là trình soạn thảo vim, 'tutor.vi' là tập tin bạn muốn soạn thảo. |
| 65 | |
| 66 | 4. Nếu bạn đã nhớ và nắm chắc những câu lệnh trên, hãy thực hiện các bước từ |
| 67 | 1 tới 3 để thoát và quay vào trình soạn thảo. Sau đó di chuyển con trỏ |
| 68 | tới Bài 1.3. |
| 69 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 70 | Bài 1.3: SOẠN THẢO VĂN BẢN - XÓA |
| 71 | |
| 72 | |
| 73 | ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn x để xóa ký tự nằm dưới con trỏ. ** |
| 74 | |
| 75 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 76 | |
| 77 | 2. Để sửa lỗi, di chuyển con trỏ để nó nằm trên ký tự sẽ bị |
| 78 | xóa. |
| 79 | |
| 80 | 3. Nhấn phím x để xóa ký tự không mong muốn. |
| 81 | |
| 82 | 4. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa lại câu. |
| 83 | |
| 84 | ---> Emm xiinh em đứnng chỗ nào cũnkg xinh. |
| 85 | |
| 86 | 5. Câu trên đã sửa xong, hãy chuyển tới Bài 1.4. |
| 87 | |
| 88 | Chú ý: Khi học theo cuốn hướng dẫn này đừng cố nhớ, mà học từ thực hành. |
| 89 | |
| 90 | |
| 91 | |
| 92 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 93 | Bài 1.4: SOẠN THẢO VĂN BẢN - CHÈN |
| 94 | |
| 95 | |
| 96 | ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn i để chèn văn bản. ** |
| 97 | |
| 98 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> đầu tiên. |
| 99 | |
| 100 | 2. Để dòng thứ nhất giống hệt với dòng thứ hai, di chuyển con trỏ lên ký tự |
| 101 | đầu tiên NGAY SAU chỗ muốn chèn văn bản. |
| 102 | |
| 103 | 3. Nhấn i và gõ văn bản cần thêm. |
| 104 | |
| 105 | 4. Sau mỗi lần chèn từ còn thiếu nhấn <ESC> để trở lại chế dộ Câu lệnh. |
| 106 | Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa câu này. |
| 107 | |
| 108 | ---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao. |
| 109 | ---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao. |
| 110 | |
| 111 | 5. Sau khi thấy quen với việc chèn văn bản hãy chuyển tới phần tổng kết |
| 112 | ở dưới. |
| 113 | |
| 114 | |
| 115 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 116 | TỔNG KẾT BÀI 1 |
| 117 | |
| 118 | |
| 119 | 1. Con trỏ được di chuyển bởi các phím mũi tên hoặc các phím hjkl. |
| 120 | h (trái) j (xuống) k (lên) l (phải) |
| 121 | |
| 122 | 2. Để vào Vim (từ dấu nhắc %) gõ: vim TÊNTẬPTIN <ENTER> |
| 123 | |
| 124 | 3. Muốn thoát Vim gõ: <ESC> :q! <ENTER> để vứt bỏ mọi thay đổi. |
| 125 | HOẶC gõ: <ESC> :wq <ENTER> để ghi nhớ thay đổi. |
| 126 | |
| 127 | 4. Để xóa bỏ ký tự nằm dưới con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ: x |
| 128 | |
| 129 | 5. Để chèn văn bản tại vị trí con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ: |
| 130 | i văn bản sẽ nhập <ESC> |
| 131 | |
| 132 | CHÚ Ý: Nhấn <ESC> sẽ đưa bạn vào chế độ Câu lệnh hoặc sẽ hủy bỏ một câu lệnh |
| 133 | hay đoạn câu lệnh không mong muốn. |
| 134 | |
| 135 | Bây giờ chúng ta tiếp tục với Bài 2. |
| 136 | |
| 137 | |
| 138 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 139 | Bài 2.1: CÁC LỆNH XÓA |
| 140 | |
| 141 | |
| 142 | ** Gõ dw để xóa tới cuối một từ. ** |
| 143 | |
| 144 | 1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh. |
| 145 | |
| 146 | 2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 147 | |
| 148 | 3. Di chuyển con trỏ tới ký tự đầu của từ cần xóa. |
| 149 | |
| 150 | 4. Gõ dw để làm từ đó biến mất. |
| 151 | |
| 152 | CHÚ Ý: các ký tự dw sẽ xuất hiện trên dòng cuối cùng của màn hình khi bạn gõ |
| 153 | chúng. Nếu bạn gõ nhầm, hãy nhấn <ESC> và làm lại từ đầu. |
| 154 | |
| 155 | ---> Khi trái tỉm tìm tim ai như mùa đông giá lạnh lanh |
| 156 | Anh đâu thành cánh én nhỏ trùng khơi. |
| 157 | |
| 158 | 5. Lặp lại các bước cho đến khi sửa xong câu thơ rồi chuyển tới Bài 2.2. |
| 159 | |
| 160 | |
| 161 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 162 | Bài 2.2: CÁC CÂU LỆNH XÓA KHÁC |
| 163 | |
| 164 | |
| 165 | ** gõ d$ để xóa tới cuối một dòng. ** |
| 166 | |
| 167 | 1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh. |
| 168 | |
| 169 | 2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 170 | |
| 171 | 3. Di chuyển con trỏ tới cuối câu đúng (SAU dấu . đầu tiên). |
| 172 | |
| 173 | 4. Gõ d$ để xóa tới cuối dòng. |
| 174 | |
| 175 | ---> Đã qua đi những tháng năm khờ dại. thừa thãi. |
| 176 | |
| 177 | |
| 178 | 5. Chuyển tới Bài 2.3 để hiểu cái gì đang xảy ra. |
| 179 | |
| 180 | |
| 181 | |
| 182 | |
| 183 | |
| 184 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 185 | Bài 2.3: CÂU LỆNH VÀ ĐỐI TƯỢNG |
| 186 | |
| 187 | |
| 188 | Câu lệnh xóa d có dạng như sau: |
| 189 | |
| 190 | [số] d đối_tượng HOẶC d [số] đối_tượng |
| 191 | Trong đó: |
| 192 | số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1). |
| 193 | d - là câu lệnh xóa. |
| 194 | đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng (liệt kê phía dưới). |
| 195 | |
| 196 | Danh sách ngắn của đối tượng: |
| 197 | w - từ con trỏ tới cuối một từ, bao gồm cả khoảng trắng. |
| 198 | e - từ con trỏ tới cuối một từ, KHÔNG bao gồm khoảng trắng. |
| 199 | $ - từ con trỏ tới cuối một dòng. |
| 200 | |
| 201 | CHÚ Ý: Dành cho những người ham tìm hiểu, chỉ nhấn đối tượng trong chế độ Câu |
| 202 | lệnh mà không có câu lệnh sẽ di chuyển con trỏ như trong danh sách trên. |
| 203 | |
| 204 | |
| 205 | |
| 206 | |
| 207 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 208 | Bài 2.4: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA QUY LUẬT 'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG' |
| 209 | |
| 210 | |
| 211 | ** Gõ dd để xóa cả một dòng. ** |
| 212 | |
| 213 | Người dùng thường xuyên xóa cả một dòng, vì thế các nhà phát triển Vi đã |
| 214 | quyết định dùng hai chữ d để đơn giản hóa thao tác này. |
| 215 | |
| 216 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng thứ hai trong cụm phía dưới. |
| 217 | 2. Gõ dd để xóa dòng này. |
| 218 | 3. Bây giờ di chuyển tới dòng thứ tư. |
| 219 | 4. Gõ 2dd (hãy nhớ lại bộ ba số-câu lệnh-đối tượng) để xóa hai dòng. |
| 220 | |
| 221 | 1) Trong tim em khắc sâu bao kỉ niệm |
| 222 | 2) Tình yêu chân thành em dành cả cho anh |
| 223 | 3) Dẫu cuộc đời như bể dâu thay đổi |
| 224 | 4) Anh mãi là ngọn lửa ấm trong đêm |
| 225 | 5) Đã qua đi những tháng năm khờ dại |
| 226 | 7) Hãy để tự em lau nước mắt của mình |
| 227 | 8) Lặng lẽ sống những đêm dài bất tận |
| 228 | 9) Bao khổ đau chờ tia nắng bình minh |
| 229 | |
| 230 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 231 | Bài 2.5: CÂU LỆNH "HỦY THAO TÁC" |
| 232 | |
| 233 | |
| 234 | ** Nhấn u để hủy bỏ những câu lệnh cuối cùng, U để sửa cả một dòng. ** |
| 235 | |
| 236 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> và đặt con trỏ trên từ có lỗi |
| 237 | đầu tiên |
| 238 | 2. Gõ x để xóa chữ cái gây ra lỗi đầu tiên. |
| 239 | 3. Bây giờ gõ u để hủy bỏ câu lệnh vừa thự hiện (xóa chữ cái). |
| 240 | 4. Dùng câu lệnh x để sửa lỗi cả dòng này. |
| 241 | 5. Bây giờ gõ chữ U hoa để phục hồi trạng thái ban đầu của dòng. |
| 242 | 6. Bây giờ gõ u vài lần để hủy bỏ câu lệnh U và các câu lệnh trước. |
| 243 | 7. Bây giờ gõ CTRL-R (giữ phím CTRL và gõ R) và lầu để thực hiện |
| 244 | lại các câu lệnh (hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ). |
| 245 | |
| 246 | ---> Câyy ccó cộii, nuước csó nguuồn. |
| 247 | |
| 248 | 8. Đây là những câu lệnh rất hữu ích. Bây giờ chuyển tới Tổng kết Bài 2. |
| 249 | |
| 250 | |
| 251 | |
| 252 | |
| 253 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 254 | TỔNG KẾT BÀI 2 |
| 255 | |
| 256 | |
| 257 | 1. Để xóa từ con trỏ tới cuối một từ gõ: dw |
| 258 | |
| 259 | 2. Để xóa từ con trỏ tới cuối một dòng gõ: d$ |
| 260 | |
| 261 | 3. Để xóa cả một dòng gõ: dd |
| 262 | |
| 263 | 4. Một câu lệnh trong chế độ Câu lệnh có dạng: |
| 264 | |
| 265 | [số] câu_lệnh đối_tượng HOẶC câu_lệnh [số] đối_tượng |
| 266 | trong đó: |
| 267 | số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1). |
| 268 | câu_lệnh - là những gì thực hiện, ví dụ d dùng để xóa. |
| 269 | đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng, ví dụ w (từ), |
| 270 | $ (tới cuối một dòng), v.v... |
| 271 | |
| 272 | 5. Để hủy bỏ thao tác trước, gõ: u (chữ u thường) |
| 273 | Để hủy bỏ tất cả các thao tác trên một dòng, gõ: U (chữ U hoa) |
| 274 | Để hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ, gõ: CTRL-R |
| 275 | |
| 276 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 277 | Bài 3.1: CÂU LỆNH DÁN |
| 278 | |
| 279 | |
| 280 | ** Gõ p để dán những gì vừa xóa tới sau con trỏ. ** |
| 281 | |
| 282 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng đầu tiên trong cụm ở dưới. |
| 283 | |
| 284 | 2. Gõ dd để xóa và ghi lại một dòng trong bộ nhớ đệm của Vim. |
| 285 | |
| 286 | 3. Di chuyển con trỏ tới dòng Ở TRÊN chỗ cần dán. |
| 287 | |
| 288 | 4. Trong chế độ Câu lệnh, gõ p để thay thế dòng. |
| 289 | |
| 290 | 5. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để đặt các dòng theo đúng thứ tự của chúng. |
| 291 | |
| 292 | d) Niềm vui như gió xưa bay nhè nhẹ |
| 293 | b) Em vẫn mong anh sẽ đến với em |
| 294 | c) Đừng để em mất đi niềm hy vọng đó |
| 295 | a) Ai sẽ giúp em vượt qua sóng gió |
| 296 | e) Dễ ra đi khó giữ lại bên mình |
| 297 | |
| 298 | |
| 299 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 300 | Bài 3.2: CÂU LỆNH THAY THẾ |
| 301 | |
| 302 | |
| 303 | ** Gõ r và một ký tự để thay thế ký tự nằm dưới con trỏ. ** |
| 304 | |
| 305 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 306 | |
| 307 | 2. Di chuyển con trỏ tới ký tự gõ sai đầu tiên. |
| 308 | |
| 309 | 3. Gõ r và ký tự đúng. |
| 310 | |
| 311 | 4. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để sửa cả dòng. |
| 312 | |
| 313 | ---> "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi" |
| 314 | ---> "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi" |
| 315 | |
| 316 | 5. Bây giờ chuyển sang Bài 3.3. |
| 317 | |
| 318 | CHÚ Ý: Hãy nhớ rằng bạn cần thực hành, không nên "học vẹt". |
| 319 | |
| 320 | |
| 321 | |
| 322 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 323 | Bài 3.3: CÂU LỆNH THAY ĐỔI |
| 324 | |
| 325 | |
| 326 | ** Để thay đổi một phần hay cả một từ, gõ cw . ** |
| 327 | |
| 328 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 329 | |
| 330 | 2. Đặt con trỏ trên chữ trong. |
| 331 | |
| 332 | 3. Gõ cw và sửa lại từ (trong trường hợp này, gõ 'ine'.) |
| 333 | |
| 334 | 4. Gõ <ESC> và chuyển tới lỗi tiếp theo (chữ cái đầu tiên trong số cần thay.) |
| 335 | |
| 336 | 5. Lặp lại các bước 3 và 4 cho tới khi thu được dòng như dòng thứ hai. |
| 337 | |
| 338 | ---> Trên dùgn này có một dầy từ cần tyays đổi, sử dunk câu lệnh thay đổi. |
| 339 | ---> Trên dong này có một vai từ cần thay đổi, sử dung câu lệnh thay đổi. |
| 340 | |
| 341 | Chú ý rằng cw không chỉ thay đổi từ, nhưng còn đưa bạn vào chế độ chèn. |
| 342 | |
| 343 | |
| 344 | |
| 345 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 346 | Bài 3.4: TIẾP TỤC THAY ĐỔI VỚI c |
| 347 | |
| 348 | |
| 349 | ** Câu lệnh thay đổi được sử dụng với cùng đối tượng như câu lệnh xóa. ** |
| 350 | |
| 351 | 1. Câu lệnh thay đổi làm việc tương tự như câu lệnh xóa. Định dạng như sau: |
| 352 | |
| 353 | [số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng |
| 354 | |
| 355 | 2. Đối tượng cũng giống như ở trên, ví dụ w (từ), $ (cuối dòng), v.v... |
| 356 | |
| 357 | 3. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 358 | |
| 359 | 4. Di chuyển con trỏ tới dòng có lỗi đầu tiên. |
| 360 | |
| 361 | 5. Gõ c$ để sửa cho giống với dòng thứ hai và gõ <ESC>. |
| 362 | |
| 363 | ---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai. |
| 364 | ---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua. |
| 365 | |
| 366 | |
| 367 | |
| 368 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 369 | TỔNG KẾT BÀI 3 |
| 370 | |
| 371 | |
| 372 | 1. Để dán đoạn văn bản vừa xóa, gõ p. Câu lệnh này sẽ đặt đoạn văn bản này |
| 373 | PHÍA SAU con trỏ (nếu một dòng vừa bị xóa, dòng này sẽ được đặt vào dòng |
| 374 | nằm dưới con trỏ). |
| 375 | |
| 376 | 2. Để thay thế ký tự dưới con trỏ, gõ r và sau đó gõ |
| 377 | ký tự muốn thay vào. |
| 378 | |
| 379 | 3. Câu lệnh thay đổi cho phép bạn thay đổi đối tượng chỉ ra từ con |
| 380 | trỏ tới cuối đối tượng. vd. Gõ cw để thay đổi từ |
| 381 | con trỏ tới cuối một từ, c$ để thay đổi tới cuối một dòng. |
| 382 | |
| 383 | 4. Định dạng để thay đổi: |
| 384 | |
| 385 | [số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng |
| 386 | |
| 387 | Bây giờ chúng ta tiếp tục bài học mới. |
| 388 | |
| 389 | |
| 390 | |
| 391 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 392 | Bài 4.1: THÔNG TIN VỀ TẬP TIN VÀ VỊ TRÍ TRONG TẬP TIN |
| 393 | |
| 394 | |
| 395 | ** Gõ CTRL-g để hiển thị vị trí của bạn trong tập tin và thông tin về tập tin. |
| 396 | Gõ SHIFT-G để chuyển tới một dòng trong tập tin. ** |
| 397 | |
| 398 | Chú ý: Đọc toàn bộ bài học này trước khi thực hiện bất kỳ bước nào!! |
| 399 | |
| 400 | 1. Giữ phím Ctrl và nhấn g . Một dòng thông tin xuất hiện tại cuối trang |
| 401 | với tên tập tin và dòng mà bạn đang nằm trên. Hãy nhớ số dòng này |
| 402 | Cho bước số 3. |
| 403 | |
| 404 | 2. Nhấn shift-G để chuyển tới cuối tập tin. |
| 405 | |
| 406 | 3. Gõ số dòng mà bạn đã nằm trên và sau đó shift-G. Thao tác này sẽ đưa bạn |
| 407 | trở lại dòng mà con trỏ đã ở trước khi nhấn tổ hợp Ctrl-g. |
| 408 | (Khi bạn gõ số, chúng sẽ KHÔNG hiển thị trên màn hình.) |
| 409 | |
| 410 | 4. Nếu bạn cảm thấy đã hiểu rõ, hãy thực hiện các bước từ 1 tới 3. |
| 411 | |
| 412 | |
| 413 | |
| 414 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 415 | Bài 4.2: CÂU LỆNH TÌM KIẾM |
| 416 | |
| 417 | |
| 418 | ** Gõ / và theo sau là cụm từ muốn tìm kiếm. ** |
| 419 | |
| 420 | 1. Trong chế độ Câu lệnh gõ ký tự / .Chú ý rằng ký tự này và con trỏ sẽ |
| 421 | xuất hiện tại cuối màn hình giống như câu lệnh : . |
| 422 | |
| 423 | 2. Bây giờ gõ 'loiiiii' <ENTER>. Đây là từ bạn muốn tìm. |
| 424 | |
| 425 | 3. Để tìm kiếm cụm từ đó lần nữa, đơn giản gõ n . |
| 426 | Để tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại, gõ Shift-N . |
| 427 | |
| 428 | 4. Nếu bạn muối tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại đầu tập tin, sử dụng |
| 429 | câu lệnh ? thay cho /. |
| 430 | |
| 431 | ---> "loiiiii" là những gì không đúng lắm; loiiiii thường xuyên xảy ra. |
| 432 | |
| 433 | Chú ý: Khi tìm kiếm đến cuối tập tin, việc tìm kiếm sẽ tiếp tục từ đầu |
| 434 | tập tin này. |
| 435 | |
| 436 | |
| 437 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 438 | Bài 4.3: TÌM KIẾM CÁC DẤU NGOẶC SÁNH ĐÔI |
| 439 | |
| 440 | |
| 441 | ** Gõ % để tìm kiếm ),], hay } . ** |
| 442 | |
| 443 | 1. Đặt con trỏ trên bất kỳ một (, [, hay { nào trong dòng có dấu --->. |
| 444 | |
| 445 | 2. Bây giờ gõ ký tự % . |
| 446 | |
| 447 | 3. Con trỏ sẽ di chuyển đến dấu ngoặc tạo cặp (dấu đóng ngoặc). |
| 448 | |
| 449 | 4. Gõ % để chuyển con trỏ trở lại dấu ngoặc đầu tiên (dấu mở ngoặc). |
| 450 | |
| 451 | ---> Đây là ( một dòng thử nghiệm với các dấu ngoặc (, [ ] và { } . )) |
| 452 | |
| 453 | Chú ý: Rất có ích khi sửa lỗi chương trình, khi có các lỗi thừa thiếu dấu ngoặc! |
| 454 | |
| 455 | |
| 456 | |
| 457 | |
| 458 | |
| 459 | |
| 460 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 461 | Bài 4.4: MỘT CÁCH SỬA LỖI |
| 462 | |
| 463 | |
| 464 | ** Gõ :s/cũ/mới/g để thay thế 'mới' vào 'cũ'. ** |
| 465 | |
| 466 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 467 | |
| 468 | 2. Gõ :s/duou/ruou <ENTER> . Chú ý rằng câu lệnh này chỉ thay đổi từ tìm |
| 469 | thấy đầu tiên trên dòng (từ 'duou' đầu dòng). |
| 470 | |
| 471 | 3. Bây giờ gõ :s/duou/ruou/g để thực hiện thay thế trên toàn bộ dòng. |
| 472 | Lệnh này sẽ thay thế tất cả những từ ('duou') tìm thấy trên dòng. |
| 473 | |
| 474 | ---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa. |
| 475 | |
| 476 | 4. Để thay thế thực hiện trong đoạn văn bản giữa hai dòng, |
| 477 | gõ :#,#s/cũ/mới/g trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng. |
| 478 | Gõ :%s/cũ/mới/g để thực hiện thay thế trong toàn bộ tập tin. |
| 479 | |
| 480 | |
| 481 | |
| 482 | |
| 483 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 484 | TỔNG KẾT BÀI 4 |
| 485 | |
| 486 | |
| 487 | 1. Ctrl-g vị trí của con trỏ trong tập tin và thông tin về tập tin. |
| 488 | Shift-G di chuyển con trỏ tới cuối tập tin. Số dòng và theo sau |
| 489 | là Shift-G di chuyển con trỏ tới dòng đó. |
| 490 | |
| 491 | 2. Gõ / và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ VỀ PHÍA TRƯỚC. |
| 492 | Gõ ? và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ NGƯỢC TRỞ LẠI. |
| 493 | Sau một lần tìm kiếm gõ n để tìm kiếm cụm từ lại một lần nữa theo hướng |
| 494 | đã tìm hoặc Shift-N để tìm kiếm theo hướng ngược lại. |
| 495 | |
| 496 | 3. Gõ % khi con trỏ nằm trên một (,),[,],{, hay } sẽ chỉ ra vị trí của |
| 497 | dấu ngoặc còn lại trong cặp. |
| 498 | |
| 499 | 4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ :s/cũ/mới |
| 500 | Để thay thế 'mới' cho tất cả 'cũ' trên dòng, gõ :s/cũ/mới/g |
| 501 | Để thay thế giữa hai dòng, gõ :#,#s/cũ/mới/g |
| 502 | Để thay thế trong toàn bộ tập tin, gõ :%s/cũ/mới/g |
| 503 | Để chương trình hỏi lại trước khi thay thế, thêm 'c' :%s/cũ/mới/gc |
| 504 | |
| 505 | |
| 506 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 507 | Lesson 5.1: CÁCH THỰC HIỆN MỘT CÂU LỆNH NGOẠI TRÚ |
| 508 | |
| 509 | |
| 510 | ** Gõ :! theo sau là một câu lệnh ngoại trú để thực hiện câu lệnh đó. ** |
| 511 | |
| 512 | 1. Gõ câu lệnh quen thuộc : để đặt con trỏ tại cuối màn hình. |
| 513 | Thao tác này cho phép bạn nhập một câu lệnh. |
| 514 | |
| 515 | 2. Bây giờ gõ ký tự ! (chấm than). Ký tự này cho phép bạn |
| 516 | thực hiện bất kỳ một câu lệnh shell nào. |
| 517 | |
| 518 | 3. Ví dụ gõ ls theo sau dấu ! và gõ <ENTER>. Lệnh này |
| 519 | sẽ hiển thị nội dung của thư mục hiện thời, hoặc sử dụng |
| 520 | lệnh :!dir nếu ls không làm việc. |
| 521 | |
| 522 | Chú ý: Có thể thực hiện bất kỳ câu lệnh ngoại trú nào theo cách này. |
| 523 | |
| 524 | Chú ý: Tất cả các câu lệnh : cần kết thúc bởi phím <ENTER> |
| 525 | |
| 526 | |
| 527 | |
| 528 | |
| 529 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 530 | Bài 5.2: GHI LẠI CÁC TẬP TIN |
| 531 | |
| 532 | |
| 533 | ** Để ghi lại các thay đổi, gõ :w TÊNTỆPTIN. ** |
| 534 | |
| 535 | 1. Gõ :!dir hoặc :!ls để lấy bảng liệt kê thư mục hiện thời. |
| 536 | Như bạn đã biết, bạn cần gõ <ENTER> để thực hiện. |
| 537 | |
| 538 | 2. Chọn một tên tập tin chưa có, ví dụ TEST. |
| 539 | |
| 540 | 3. Bây giờ gõ: :w TEST (trong đó TEST là tên tập tin bạn đã chọn.) |
| 541 | |
| 542 | 4. Thao tác này ghi toàn bộ tập tin (Hướng dẫn dùng Vim) dưới tên TEST. |
| 543 | Để kiểm tra lại, gõ :!dir một lần nữa để liệt kê thư mục. |
| 544 | |
| 545 | Chú ý: Nếu bạn thoát khỏi Vim và quay trở lại với tên tập tin TEST, thì tập |
| 546 | tin sẽ là bản sao của hướng dẫn tại thời điểm bạn ghi lại. |
| 547 | |
| 548 | 5. Bây giờ xóa bỏ tập tin (MS-DOS): :!del TEST |
| 549 | hay (Unix): :!rm TEST |
| 550 | |
| 551 | |
| 552 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 553 | Bài 5.3: CÂU LỆNH GHI CHỌN LỌC |
| 554 | |
| 555 | |
| 556 | ** Để ghi một phần của tập tin, gõ :#,# w TÊNTẬPTIN ** |
| 557 | |
| 558 | 1. Gõ lại một lần nữa :!dir hoặc :!ls để liệt kê nội dung thư mục |
| 559 | rồi chọn một tên tập tin thích hợp, ví dụ TEST. |
| 560 | |
| 561 | 2. Di chuyển con trỏ tới đầu trang này, rồi gõ Ctrl-g để tìm ra số thứ |
| 562 | tự của dòng đó. HÃY NHỚ SỐ THỨ TỰ NÀY! |
| 563 | |
| 564 | 3. Bây giờ di chuyển con trỏ tới dòng cuối trang và gõ lại Ctrl-g lần nữa. |
| 565 | HÃY NHỚ CẢ SỐ THỨ TỰ NÀY! |
| 566 | |
| 567 | 4. Để CHỈ ghi lại một phần vào một tập tin, gõ :#,# w TEST trong đó #,# |
| 568 | là hai số thứ tự bạn đã nhớ (đầu,cuối) và TEST là tên tập tin. |
| 569 | |
| 570 | 5. Nhắc lại, xem tập tin của bạn có ở đó không với :!dir nhưng ĐỪNG xóa. |
| 571 | |
| 572 | |
| 573 | |
| 574 | |
| 575 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 576 | Bài 5.4: ĐỌC VÀ KẾT HỢP CÁC TẬP TIN |
| 577 | |
| 578 | |
| 579 | ** Để chèn nội dung của một tập tin, gõ :r TÊNTẬPTIN ** |
| 580 | |
| 581 | 1. Gõ :!dir để chắc chắn là có tệp tin TEST. |
| 582 | |
| 583 | 2. Đặt con trỏ tại đầu trang này. |
| 584 | |
| 585 | CHÚ Ý: Sau khi thực hiện Bước 3 bạn sẽ thấy Bài 5.3. Sau đó cần di chuyển |
| 586 | XUỐNG bài học này lần nữa. |
| 587 | |
| 588 | 3. Bây giờ dùng câu lệnh :r TEST để đọc tập tin TEST, trong đó TEST là |
| 589 | tên của tập tin. |
| 590 | |
| 591 | CHÚ Ý: Tập tin được đọc sẽ đặt bắt đầu từ vị trí của con trỏ. |
| 592 | |
| 593 | 4. Để kiểm tra lại, di chuyển con trỏ ngược trở lại và thấy rằng bây giờ |
| 594 | có hai Bài 5.3, bản gốc và bản vừa chèn. |
| 595 | |
| 596 | |
| 597 | |
| 598 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 599 | TỔNG KẾT BÀI 5 |
| 600 | |
| 601 | |
| 602 | 1. :!câulệnh thực hiện một câu lệnh ngoại trú |
| 603 | |
| 604 | Một vài ví dụ hữu ích: |
| 605 | (MS-DOS) (Unix) |
| 606 | :!dir :!ls - liệt kê nội dung một thư mục. |
| 607 | :!del TÊNTẬPTIN :!rm TÊNTẬPTIN - xóa bỏ tập tin TÊNTẬPTIN. |
| 608 | |
| 609 | 2. :w TÊNTẬPTIN ghi tập tin hiện thời của Vim lên đĩa với tên TÊNTẬPTIN. |
| 610 | |
| 611 | 3. :#,#w TÊNTẬPTIN ghi các dòng từ # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN. |
| 612 | |
| 613 | 4. :r TÊNTẬPTIN đọc tập tin trên đĩa TÊNTẬPTIN và chèn nội dung của nó vào |
| 614 | tập tin hiện thời sau vị trí của con trỏ. |
| 615 | |
| 616 | |
| 617 | |
| 618 | |
| 619 | |
| 620 | |
| 621 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 622 | Bài 6.1: CÂU LỆNH TẠO DÒNG |
| 623 | |
| 624 | |
| 625 | ** Gõ o để mở một dòng phía dưới con trỏ và chuyển vào chế độ Soạn thảo. ** |
| 626 | |
| 627 | 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. |
| 628 | |
| 629 | 2. Gõ o (chữ thường) để mở một dòng BÊN DƯỚI con trỏ và chuyển vào chế độ |
| 630 | Soạn thảo. |
| 631 | |
| 632 | 3. Bây giờ sao chép dòng có dấu ---> và nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ Soạn |
| 633 | thảo. |
| 634 | |
| 635 | ---> Sau khi gõ o con trỏ sẽ đặt trên dòng vừa mở trong chế độ Soạn thảo. |
| 636 | |
| 637 | 4. Để mở một dòng Ở TRÊN con trỏ, đơn giản gõ một chữ O hoa, thay cho |
| 638 | chữ o thường. Hãy thử thực hiện trên dòng dưới đây. |
| 639 | Di chuyển con trỏ tới dòng này, rồi gõ Shift-O sẽ mở một dòng trên nó. |
| 640 | |
| 641 | |
| 642 | |
| 643 | |
| 644 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 645 | Bài 6.2: CÂU LỆNH THÊM VÀO |
| 646 | |
| 647 | |
| 648 | ** Gõ a để chèn văn bản vào SAU con trỏ. ** |
| 649 | |
| 650 | 1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu ---> |
| 651 | bằng cách gõ $ trong chế độ câu lệnh. |
| 652 | |
| 653 | 2. Gõ a (chữ thường) để thêm văn bản vào SAU ký tự dưới con trỏ. |
| 654 | (Chữ A hoa thêm văn bản vào cuối một dòng.) |
| 655 | |
| 656 | Chú ý: Lệnh này thay cho việc gõ i , ký tự cuối cùng, văn bản muốn chèn, |
| 657 | <ESC>, mũi tên sang phải, và cuối cùng, x , chỉ để thêm vào cuối dòng! |
| 658 | |
| 659 | 3. Bây giờ thêm cho đủ dòng thứ nhất. Chú ý rằng việc thêm giống hệt với |
| 660 | việc chèn, trừ vị trí chèn văn bản. |
| 661 | |
| 662 | ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh |
| 663 | ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong. |
| 664 | |
| 665 | |
| 666 | |
| 667 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 668 | Bài 6.3: MỘT CÁCH THAY THẾ KHÁC |
| 669 | |
| 670 | |
| 671 | ** Gõ chữ cái R hoa để thay thế nhiều ký tự. ** |
| 672 | |
| 673 | 1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->. |
| 674 | |
| 675 | 2. Đặt con trỏ tại chữ cái đầu của từ đầu tiên khác với dòng có dấu |
| 676 | ---> tiếp theo (từ 'tren'). |
| 677 | |
| 678 | 3. Bây giờ gõ R và thay thế phần còn lại của dòng thứ nhất bằng cách gõ |
| 679 | đè lên văn bản cũ để cho hai dòng giống nhau. |
| 680 | |
| 681 | ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay. |
| 682 | ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi. |
| 683 | |
| 684 | 4. Chú ý rằng khi bạn nhấn <ESC> để thoát, đoạn văn bản không sửa đổi sẽ |
| 685 | được giữ nguyên. |
| 686 | |
| 687 | |
| 688 | |
| 689 | |
| 690 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 691 | Bài 6.4: THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ |
| 692 | |
| 693 | ** Thiết lập một tùy chọn để việc tìm kiếm hay thay thế lờ đi kiểu chữ ** |
| 694 | |
| 695 | 1. Tìm kiếm từ 'lodi' bằng cách gõ: |
| 696 | /lodi |
| 697 | Lặp lại vài lần bằng phím n. |
| 698 | |
| 699 | 2. Đặt tham số 'ic' (Lodi - ignore case) bằng cách gõ: |
| 700 | :set ic |
| 701 | |
| 702 | 3. Bây giờ thử lại tìm kiếm 'lodi' bằng cách gõ: n |
| 703 | Lặp lại vài lần bằng phím n. |
| 704 | |
| 705 | 4. Đặt các tham số 'hlsearch' và 'incsearch': |
| 706 | :set hls is |
| 707 | |
| 708 | 5. Bây giờ nhập lại câu lệnh tìm kiếm một lần nữa và xem cái gì xảy ra: |
| 709 | /lodi |
| 710 | |
| 711 | 6. Để xóa bỏ việc hiện sáng từ tìm thấy, gõ: |
| 712 | :nohlsearch |
| 713 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 714 | TỔNG KẾT BÀI 6 |
| 715 | |
| 716 | |
| 717 | 1. Gõ o mở một dòng phía DƯỚI con trỏ và đặt con trỏ trên dòng vừa mở |
| 718 | trong chế độ Soạn thảo. |
| 719 | Gõ một chữ O hoa để mở dòng phía TRÊN dòng của con trỏ. |
| 720 | |
| 721 | 2. Gõ a để chèn văn bản vào SAU ký tự nằm dưới con trỏ. |
| 722 | Gõ một chữ A hoa tự động thêm văn bản vào cuối một dòng. |
| 723 | |
| 724 | 3. Gõ một chữ R hoa chuyển vào chế độ Thay thế cho đến khi nhấn <ESC>. |
| 725 | |
| 726 | 4. Gõ ":set xxx" sẽ đặt tham số "xxx" |
| 727 | |
| 728 | |
| 729 | |
| 730 | |
| 731 | |
| 732 | |
| 733 | |
| 734 | |
| 735 | |
| 736 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 737 | Bài 7: CÂU LỆNH TRỢ GIÚP |
| 738 | |
| 739 | |
| 740 | ** Sử dụng hệ thống trợ giúp có sẵn ** |
| 741 | |
| 742 | Vim có một hệ thống trợ giúp đầy đủ. Để bắt đầu, thử một trong ba |
| 743 | lệnh sau: |
| 744 | - nhấn phím <HELP> (nếu bàn phím có) |
| 745 | - nhấn phím <F1> (nếu bàn phím có) |
| 746 | - gõ :help <ENTER> |
| 747 | |
| 748 | Gõ :q <ENTER> để đóng cửa sổ trợ giúp. |
| 749 | |
| 750 | Bạn có thể tìm thấy trợ giúp theo một đề tài, bằng cách đưa tham số tới |
| 751 | câu lệnh ":help". Hãy thử (đừng quên gõ <ENTER>): |
| 752 | |
| 753 | :help w |
| 754 | :help c_<T |
| 755 | :help insert-index |
| 756 | :help user-manual |
| 757 | |
| 758 | |
| 759 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 760 | Bài 8: TẠO MỘT SCRIPT KHỞI ĐỘNG |
| 761 | |
| 762 | ** Bật các tính năng của Vim ** |
| 763 | |
| 764 | Vim có nhiều tính năng hơn Vi, nhưng hầu hết chúng bị tắt theo mặc định. |
| 765 | Để sử dụng các tính năng này bạn cần phải tạo một tập tin "vimrc". |
| 766 | |
| 767 | 1. Soạn thảo tệp tin "vimrc", phụ thuộc vào hệ thống của bạn: |
| 768 | :edit ~/.vimrc đối với Unix |
| 769 | :edit $VIM/_vimrc đối với MS-Windows |
| 770 | |
| 771 | 2. Bây giờ đọc tập tin "vimrc" ví dụ: |
| 772 | |
| 773 | :read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim |
| 774 | |
| 775 | 3. Ghi lại tập tin: |
| 776 | |
| 777 | :write |
| 778 | |
| 779 | Trong lần khởi động tiếp theo, Vim sẽ sử dụng việc hiện sáng cú pháp. |
| 780 | Bạn có thể thêm các thiết lập ưa thích vào tập tin "vimrc" này. |
| 781 | |
| 782 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |
| 783 | |
| 784 | Bài học hướng dẫn sử dụng Vim (Vim Tutor) kết thúc tại đây. Bài học đưa ra |
| 785 | cái nhìn tổng quát về trình soạn thảo Vim, chỉ đủ để bạn có thể sử dụng |
| 786 | trình soạn thảo một cách dễ dàng. Bài học còn rất xa để có thể nói là đầy |
| 787 | đủ vì Vim có rất rất nhiều câu lệnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dẫn người |
| 788 | dùng: ":help user-manual". |
| 789 | |
| 790 | Cuốn sách sau được khuyên dùng cho việc nghiên cứu sâu hơn: |
| 791 | Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline |
| 792 | Nhà xuất bản: New Riders |
| 793 | Cuốn sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc biệt có ích cho người mới. |
| 794 | Có rất nhiều ví dụ và tranh ảnh. |
| 795 | Hãy xem: http://iccf-holland.org/click5.html |
| 796 | |
| 797 | Cuốn sách tiếp theo này xuất bản sớm hơn và nói nhiều về Vi hơn là Vim, |
| 798 | nhưng cũng rất nên đọc: |
| 799 | Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb |
| 800 | Nhà xuất bản: O'Reilly & Associates Inc. |
| 801 | Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn |
| 802 | làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim. |
| 803 | |
| 804 | Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware, |
| 805 | Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith, |
| 806 | Colorado State University. E-mail: bware@mines.colorado.edu. |
| 807 | |
| 808 | Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar. |
| 809 | |
| 810 | Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005 |
| 811 | Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005 |
| 812 | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |